Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn trung cấp bạn cần phải biết

-

Chào các bạn, có lẽ đã có nhiều người được tiếp xúc hoặc nghe nói tới cuốn sách “Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng (sơ + trung cấp)“ được dịch từ cuốn ” Korean grammar in use”. Nhận thấy sách có điểm mạnh là phân loại theo nhóm ngữ pháp cùng đặc tính giúp bạn dễ so sánh các cấu trúc với nhau, từ đó dễ nhớ và dễ áp dụng hơn. Tuy nhiên, do phần dịch thuật của sách chủ yếu được dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt, chứ không dịch thẳng từ tiếng Hàn sang tiếng Việt nên một số chỗ giải thích ngữ pháp và dịch ví dụ còn chưa đúng, chưa sát nghĩa.

Bạn đang xem: Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn trung cấp bạn cần phải biết


Vì vậy Hàn Quốc Lý Thú đã đầu tư thời gian chỉnh sửa lại dưới dạng list các bài viết dưới đây. Những bạn không có điều kiện mua sách hay chỉ có bản scan pdf đen trắng không thuận tiện cho tra cứu và học tập, xin mời hãy tham khảo các bài viết bên dưới để hỗ trợ cho việc học tiếng Hàn của mình.

Ngoài ra, các bạn hãy tham gia group học tiếng Hàn và theo dõi trang fanpage để cập nhật các bài học:– Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây– Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú


Chúc các bạn học tốt !
“이 포스팅은 쿠팡 파트너스 활동의 일환으로, 이에 따른 일정액의 수수료를 제공받습니다.”

** Hãy bấm vào dòng chữ màu xanh (đã được đính kèm đường dẫn) để xem nội dung chi tiết của bài học.
Nội dung:
Bài 1. 추측과 예상을 나타낼 때 Diễn tả phỏng đoán và suy đoán01 -아/어 보이다02 -(으)ㄴ/는 모양이다 03 -(으)ㄹ 텐데04 -(으)ㄹ 테니까05 -(으)ㄹ걸요06 -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다<알았다>07 -(으)ㄹ지도 모르다

Bài 2. 대조를 나타낼 때 Diễn tả sự tương phản01 -기는하지만, -기는 -지만02 -(으)ㄴ/는 반면에03 -(으)ㄴ/는데도 

Bài 3. 서술체와 반말체 Thể trần thuật và thân mật01 서술체 02 반말체

Bài 4. 이유를 나타낼 때 Diễn tả nguyên nhân 01 -거든요 02 -잖아요03 -느라고04 -는 바람에05 -(으)ㄴ/는 탓에06 -고 해서 07 -(으)ㄹ까 봐

Bài 5. 다른 사람의 말이나 글을 인용할 때 Trích dẫn gián tiếp01 -다고요?02 -다고 하던데03 -다면서요?04 -다니요?


Bài 6. 결심과 의도를 나타낼 때 Diễn tả quyết tâm và ý đồ01 -(으)ㄹ까 하다02 -고자03 -(으)려던 참이다04 -(으)ㄹ 겸 -(으)ㄹ 겸05 -아/어야지요

Bài 7. 추천과 조언을 나타낼 때 Diễn tả gợi ý và lời khuyên01 -(으)ㄹ 만하다02 -도록 하다03 -지 그래요?

Bài 8. 회상을 나타낼 때 Diễn tả sự hồi tưởng01 -던02 -더라고요03 -던데요

Bài 9. 피동을 나타낼 때 Hình thức bị động01 단어 피동 (-이/히/리/기-)02 -아/어지다03 -게 되다

Bài 10. 사동을 나타낼 때 Hình thức sai khiến01 단어 사동 (-이/히/리/기/우/추-)02 -게 하다

Bài 11. 조건을 나타낼 때 Diễn tả điều kiện01 -아/어야 02 -거든

Bài 12. 추가를 나타낼 때 Diễn tả sự bổ sung thông tin01 -(으)ㄹ 뿐만 아니라 02 -(으)ㄴ/는데다가 03 조차 04 만 해도

Bài 13. 도중을 나타낼 때 Diễn tả hành động gián đoạn01 -는 길에02 -다가

Bài 14. 정도를 나타낼 때 Diễn tả mức độ01 -(으)ㄹ 정도로 02 만 하다 03 -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼

Bài 15. 선택을 나타낼 때 Diễn tả sự lựa chọn01 아무+(이)나/ 아무+도02 (이)나 03 (이)라도 04 -든지 -든지05 -(으)ㄴ/는 대신에


Bài 16. 시간이나 순차적 행동을 나타낼 때 Diễn tả thời gian và trật tự hành động01 만에02 -아/어 가지고03 -아/어다가04 -고서

Bài 17. 발견과 결과를 나타낼 때 Diễn tả sự phát hiện và kết quả01 -고 보니 02 -다 보니03 -다 보면04 -더니05 -았/었더니06 -다가는07 -(으)ㄴ/는 셈이다

Bài 18. 상태를 나타낼 때 Diễn tả trạng thái hành động01 -아/어 놓다02 -아/어 두다03 -(으)ㄴ 채로04 -(으)ㄴ/는 대로

Bài 19. 성질과 속성을 나타낼 때 Diễn tả đặc điểm và tính chất01 -(으)ㄴ/는 편이다02 스럽다03 답다

Bài 20. 조를 나타낼 때 Diễn tả sự nhấn mạnh01 얼마나 -(으)ㄴ/는지 모르다 02 -(으)ㄹ 수밖에 없다 03 -(으)ㄹ 뿐이다 04 (이)야말로

Bài 21. 목적을 나타낼 때 Diễn tả mục đích01 -게 –02 -도록

Bài 22. 완료를 나타낼 때 Diễn tả sự hoàn thành/ kết thúc01 -았/었다가02 -았/었던03 -아/어 버리다04 -고 말다

Bài 23. 소용없음을 나타낼 때 Diễn tả sự vô ích01 -(으)나 마나02 -아/어 봤자

Bài 24. 가정 상황을 나타낼 때 Diễn tả tình huống giả định01 -(느)ㄴ다면 02 -았/었더라면 03 -(으)ㄹ 뻔하다

Bài 25. 후회를 나타낼 때 Diễn tả sự hối tiếc01 -(으)ㄹ걸 그랬다02 -았/었어야 했는데


Bài 26. 습관과 태도를 나타낼 때 Diễn tả thói quen và thái độ01 -곤 하다 02 -기는요03 -(으)ㄴ/는 척하다


*
*
*
*
*
*

Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp

Động từ + 어/아/여야지.² (의지) Nói về kế hoạch hay ý chí của bản thân giống như lời độc thoại


Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp

Danh từ+ 뿐이다 Dùng khi chỉ duy nhất cái đó và không còn cái nào hơn.


Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp

Động từ + 나 해서, Tính từ + 은/ㄴ가 해서 Thể hiện suy nghĩ của người nói không chắc chắn


Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp

Động/Tính từ + 다니 Thể hiện cảm thán hoặc ngạc nhiên khi nghe hoặc thấy tình huống nào đó.


Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp

Động từ + 기보다 Chỉ sự lựa chọn ở vế sau hơn là vế trước.


Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp

Động từ+ (으)라는 법은 없다 Thể hiện không phải cái gì đó nhất định là phải như vậy


Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp

Động từ + 길 잘했다. Đánh giá về hành vi nào đó được cho là hành vi tốt.


Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp

Động/Tính từ + 을/ㄹ 수도 있다


Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp

Động từ + 는/ㄴ다는 것이


Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp

Động từ + 을/ㄹ 기회가 있었으면 좋겠어요.

Xem thêm: River Plate Vs Boca Juniors V River Plate: Why Does The Copa Libertadores Finals


BÌNH LUẬN Hủy trả lời


Please enter your comment!
Please enter your name here
You have entered an incorrect email address!
Please enter your email address here

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.


TÌM KIẾM VÀ MUA SẮM
Trang Facebook
Chuyên mục
BÀI VIẾT NỔI BẬT

Cách đăng ký thẻ 국민행복카드 (Tiền hỗ trợ khám thai dành...


Lớp học nuôi dạy con cái

아르바이트는 어떻게 구해요? Tìm việc làm thêm như thế nào?


Luyện Đọc - Dịch Trung cấp

10과. 선거와 정당 Bầu cử...


KIIP Lớp 5 심화 (sách mới)
BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

Tài liệu 420 Ngữ pháp tiếng Hàn...


150 Ngữ pháp TOPIK II

Động từ + 는 대로 (1), Tính từ +...


Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp

170 Ngữ pháp tiếng Hàn TOPIK I (ngữ...


Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp
MỤC XEM NHIỀU
GIỚI THIỆU
Là một người đang sống và làm việc tại Hàn Quốc. Hy vọng các bài viết trên blog sẽ có ích cho bạn. Vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức, nếu bạn muốn chia sẻ đến người khác xin hãy gửi link chia sẻ hay dẫn nguồn bài viết.Cảm ơn vì đã ghé thăm blog của mình.
Liên hệ chúng tôi: hydroxyzinex.com
gmail.com
THEO DÕI CHÚNG TÔI
© 2021. Bản quyền nội dung thuộc về http://hydroxyzinex.com. Vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức!
error: Content is protected !!