Xem tử vi năm 2019
Tử vi 2019 Kỷ Hợi với đưa ra Hợi chăm chỉ, đề nghị cù, có ý thức cầu tiến cùng can Kỷ thông minh, kiên quyết, luôn biết phấn đấu đi lên trong cuộc sống. Người sinh vào năm này không đông đảo ngay thẳng, thật thà nhưng mà còn rất tốt bụng, sẵn sàng hỗ trợ mọi người xung quanh. Khi đang theo xua đuổi một mục đích nào đó, họ nhất quyết sẽ dốc sức bản thân làm cho cùng, mặc dù có gặp gỡ phải khó khăn cũng không bỏ cuộc.
Việc lập cùng luận giải lá sốđược xây dựng dựa vào các phương pháp khoa học thực tế kết hợp với triết lý kinh Dịch và các quy dụng cụ âm dương, ngũ hàng, can chi… tự đó giới thiệu những phân tích và lý giải về những khía cạnh xảy ra trong cuộc sống thường ngày của mỗi người trong năm mới, giúp ta tất cả sự sẵn sàng kĩ càng để chào đón tài lộc, như ý và cả các thử thách.
Đểxem lá số tử vi phong thủy năm 2019 trên các vấn đề bài vận, mức độ khỏe, tình duyên, cũng như cốt truyện các tháng trong năm, mời bạn đọc tra cứu theo tuổi âm kế hoạch của mình.
Tử Vi Năm Kỷ Hợi 2019 | ||
Năm sinh | Nam mạng | Nữ mạng |
1930 | Canh Ngọ - phái nam mạng | Canh Ngọ - phụ nữ mạng |
1931 | Tân hương thơm - phái mạnh mạng | Tân hương thơm - thanh nữ mạng |
1932 | Nhâm Thân - phái mạnh mạng | Nhâm Thân - nàng mạng |
1933 | Quý Dậu - phái mạnh mạng | Quý Dậu - thanh nữ mạng |
1934 | Giáp Tuất - phái nam mạng | Giáp Tuất - phụ nữ mạng |
1935 | Ất Hợi - phái nam mạng | Ất Hợi - người vợ mạng |
1936 | Bính Tý - nam mạng | Bính Tý - phái nữ mạng |
1937 | Đinh Sửu - phái nam mạng | Đinh Sửu - cô bé mạng |
1938 | Mậu dần - phái nam mạng | Mậu dần dần - nàng mạng |
1939 | Kỷ Mão - nam giới mạng | Kỷ Mão - người vợ mạng |
1940 | Canh Thìn - nam giới mạng | Canh Thìn - nữ giới mạng |
1941 | Tân Tỵ - nam mạng | Tân Tỵ - cô gái mạng |
1942 | Nhâm Ngọ - nam giới mạng | Nhâm Ngọ - phái nữ mạng |
1943 | Quý hương thơm - nam giới mạng | Quý mùi - phái nữ mạng |
1944 | Giáp Thân - phái nam mạng | Giáp Thân - chị em mạng |
1945 | Ất Dậu - nam giới mạng | Ất Dậu - cô gái mạng |
1946 | Bính Tuất - phái nam mạng | Bính Tuất - cô gái mạng |
1947 | Đinh Hợi - nam mạng | Đinh Hợi - nữ giới mạng |
1948 | Mậu Tý - phái mạnh mạng | Mậu Tý - con gái mạng |
1949 | Kỷ Sửu - nam giới mạng | Kỷ Sửu - cô bé mạng |
1950 | Canh dần dần - nam giới mạng | Canh dần dần - đàn bà mạng |
1951 | Tân Mão - phái mạnh mạng | Tân Mão - phái nữ mạng |
1952 | Nhâm Thìn - nam mạng | Nhâm Thìn - phái nữ mạng |
1953 | Quý Tỵ - nam giới mạng | Quý Tỵ - chị em mạng |
1954 | Giáp Ngọ - phái nam mạng | Giáp Ngọ - phái nữ mạng |
1955 | Ất hương thơm - nam giới mạng | Ất hương thơm - nữ mạng |
1956 | Bính Thân - phái nam mạng | Bính Thân - phụ nữ mạng |
1957 | Đinh Dậu - nam giới mạng | Đinh Dậu - phụ nữ mạng |
1958 | Mậu Tuất - nam giới mạng | Mậu Tuất - bạn nữ mạng |
1959 | Kỷ Hợi - phái nam mạng | Kỷ Hợi - chị em mạng |
1960 | Canh Tý - nam mạng | Canh Tý - phụ nữ mạng |
1961 | Tân Sửu - nam giới mạng | Tân Sửu - nữ giới mạng |
1962 | Nhâm dần dần - phái nam mạng | Nhâm dần - nàng mạng |
1963 | Quý Mão - phái mạnh mạng | Quý Mão - nàng mạng |
1964 | Giáp Thìn - phái nam mạng | Giáp Thìn - phái nữ mạng |
1965 | Ất Tỵ - nam mạng | Ất Tỵ - cô bé mạng |
1966 | Bính Ngọ - nam mạng | Bính Ngọ - phụ nữ mạng |
1967 | Đinh mùi - nam giới mạng | Đinh mùi hương - thanh nữ mạng |
1968 | Mậu Thân - phái mạnh mạng | Mậu Thân - con gái mạng |
1969 | Kỷ Dậu - nam giới mạng | Kỷ Dậu - thanh nữ mạng |
1970 | Canh Tuất - nam giới mạng | Canh Tuất - bạn nữ mạng |
1971 | Tân Hợi - nam mạng | Tân Hợi - nữ mạng |
1972 | Nhâm Tý - nam giới mạng | Nhâm Tý - chị em mạng |
1973 | Quý Sửu - nam mạng | Quý Sửu - con gái mạng |
1974 | Giáp dần dần - nam giới mạng | Giáp dần dần - cô gái mạng |
1975 | Ất Mão - phái nam mạng | Ất Mão - nàng mạng |
1976 | Bính Thìn - nam mạng | Bính Thìn - người vợ mạng |
1977 | Đinh Tỵ - phái mạnh mạng | Đinh Tỵ - phụ nữ mạng |
1978 | Mậu Ngọ - phái mạnh mạng | Mậu Ngọ - thiếu phụ mạng |
1979 | Kỷ mùi hương - nam giới mạng | Kỷ mùi - phụ nữ mạng |
1980 | Canh Thân - phái mạnh mạng | Canh Thân - phái nữ mạng |
1981 | Tân Dậu - nam giới mạng | Tân Dậu - đàn bà mạng |
1982 | Nhâm Tuất - nam mạng | Nhâm Tuất - người vợ mạng |
1983 | Quý Hợi - phái mạnh mạng | Quý Hợi - thanh nữ mạng |
1984 | Giáp Tý - phái nam mạng | Giáp Tý - nàng mạng |
1985 | Ất Sửu - nam giới mạng | Ất Sửu - cô bé mạng |
1986 | Bính dần - nam giới mạng | Bính dần - thanh nữ mạng |
1987 | Đinh Mão - nam giới mạng | Đinh Mão - phụ nữ mạng |
1988 | Mậu Thìn - nam giới mạng | Mậu Thìn - bạn nữ mạng |
1989 | Kỷ Tỵ - nam giới mạng | Kỷ Tỵ - chị em mạng |
1990 | Canh Ngọ - phái mạnh mạng | Canh Ngọ - nàng mạng |
1991 | Tân hương thơm - phái mạnh mạng | Tân mùi hương - cô bé mạng |
1992 | Nhâm Thân - nam mạng | Nhâm Thân - thanh nữ mạng |
1993 | Quý Dậu - nam giới mạng | Quý Dậu - đàn bà mạng |
1994 | Giáp Tuất - nam mạng | Giáp Tuất - thiếu phụ mạng |
1995 | Ất Hợi - nam mạng | Ất Hợi - bạn nữ mạng |
1996 | Bính Tý - phái nam mạng | Bính Tý - đàn bà mạng |
1997 | Đinh Sửu - nam mạng | Đinh Sửu - đàn bà mạng |
1998 | Mậu dần dần - phái mạnh mạng | Mậu dần dần - đàn bà mạng |
1999 | Kỷ Mão - nam giới mạng | Kỷ Mão - đàn bà mạng |
2000 | Canh Thìn - phái nam mạng | Canh Thìn - đàn bà mạng |
2001 | Tân Tỵ - nam giới mạng | Tân Tỵ - phái nữ mạng |
2002 | Nhâm Ngọ - nam giới mạng | Nhâm Ngọ - người vợ mạng |
2003 | Quý mùi - nam mạng | Quý mùi hương - nữ mạng |