Ngữ pháp tiếng nhật n2

-
*
*
*

Giới thiệu

Khóa học

Thư viện

Giáo trình học tiếng Nhật

Học ngữ pháp giờ Nhật

Học tự vựng tiếng Nhật

Học Kanji

Học tiếng Nhật theo chủ đề

Đề thi test JLPT

Du học nhật bản


Hôm nay, Trung trọng điểm tiếng Nhậthydroxyzinex.com đang giúp các bạn Tổng hợp Ngữ pháp N2 – phần 1, dựa vào giáo trình 『新完全マスター文法 日本語能力試験N2』.Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn khi ôn luyện sau khi xong quá trình học tập.

Tổng phù hợp ngữ pháp giờ Nhật N2 (phần 1)

*

1

~際(に)Khi (dung vào thông báo)

2

~に際して・にあたってNhân cơ hội (trường hợp cố thể, ra mắt một lần)

3

~たとたん(に)Ngay lập tức

4

~(か)と思うと・~(か)と思ったらVừa mới___thì

5

~か~ないかうちにVừa mới___thì

6

~最中だGiữa lúc__

7

~うちに・Trong lúc

・Tranh thủ

8

~ばかりだ・~一方だXu hướng biến đổi

9

~(よ)うとしているSắp sửa, định

10

~つつあるXu phía đang biến chuyển đổi

11

~つつVừa làm cái này vừa làm loại kia

12

~てはじめてChỉ sau khi__mới

13

~上(で)Sau khi có tác dụng 1 bài toán mang tính chuẩn bị ___thì

14

~次第Sau khi

15

~て以来・~てこのかたSau khi__một tâm lý mãi diễn ra

16

~てからでないと・~てからでなければNếu không làm một việc mang tính chuẩn bị__ thì không thể

17

~をはじめ(として)Đưa ra ví dụ tiêu biểu của tập hợp

18

~からしてĐưa ra ví dụ bé dại để thấy toàn thể

19

~にわたってTrong phạm vi

20

~を通じて・~をとおしてThông qua, trong veo khoảng

21

~限りGiới hạn trong cục bộ phạm vi

22

~だけĐến mốc giới hạn của phạm vi

23

~に限りNgoại lệ, chỉ dành riêng cho

24

~限り(は)Chừng nào, bao giờ còn__

25

~限りではTrong phạm vi thông tin được biết

26

~に限って・Việc khác với ngày thường

・Không may vào đúng lúc

・Nói phán đoán, tin yêu tốt

27

~に限らずKhông giới hạn phạm vi (còn phạm vi to hơn)

28

~のみならずKhông số lượng giới hạn chủng loại (còn sản phẩm khác)

29

~ばかりかKhông chỉ, mà lại còn chưa dừng lại ở đó về mức độ

30

~はもとよりThứ này thì đương nhiên__ vật dụng khác cũng vậy

31

~上(に)Thêm vào đó

32

~に関してLiên quan liêu đến___

33

~をめぐってTranh luận, đấu tranh xoay quanh

34

~にかけてはGiỏi độc nhất vô nhị về góc nhìn nào

35

~に対して・Thái độ đối với người khác, quan điểm khác

・Đối lập

36

~にこたえてĐáp lại nguyện vọng, ước ao muốn

37

~をもとに(して)Dựa trên cái làm nơi bắt đầu để tạo chiếc mới

38

~に基づいてDựa trên đông đảo tiêu chuẩn đã được để ra

39

~に沿ってTuân theo, dọc theo

40

~のもとで・~のもとにDưới sự ảnh hưởng, dưới sự bảo đảm của

41

~向けだHướng cho tới đối tượng

42

~につれて・~にしたがってẢnh hưởng trọn kéo theo theo đổi (thay đổi rõ về một chiều hướng)

43

~にともなって・~とともにẢnh hưởng trọn kéo theo chuyển đổi (thay thay đổi chung, không tồn tại chiều hướng)

44

~次第だPhụ ở trong vào___để quyết định

45

~に応じてỨng với, tương xứng với

46

~につけてMỗi lần làm cái gi thì tất cả cảm giác___

47

~やら~やらĐưa ra ví dụ, có nhiều cái khác nữa

48

~というか~というかNói phương pháp này hay cách khác cũng được

49

~にしても~にしても・~にしろ~にしろ・~にせよ~にせよDù cái này hay dòng kia cũng vậy

50

~といったĐưa ra vài ví dụ cầm cố thể

51

~を問わずKhông yêu mong về___

52

~にかかわりなく・~にかかわらずKhông liên quan đến___

53

~もかまわずKhông ngại, không màng đến___

54

~はともかく(として)Bỏ qua việc này, nói câu hỏi kia trước bởi vì chủ quan bạn nói

55

~はさておきTạm gác vấn đề này, nói việc kia trước vì nó đặc trưng hơn

56

~わけがないTuyệt đối ko thể có chuyện

57

~どころではない・~どころかKhông chỉ là, thực tế còn khác xa hơn thế

58

~ものかTuyệt đối không

59

~わけではない・~というわけではないKhông hẳn là

60

~というものではない・~というものでもないKhông nên cứ đáp ứng được điều kiện là được

61

~とはĐịnh nghĩa

62

~といえば・Nhân tiện nhắc đến

・Nói ___ thì và đúng là ___thật, nhưng___

63

~というと・~といえば・といったらNhắc đến ___ thì nghĩ tới ngay

64

~(のこと)となるとCứ động mang lại chủ đề ___ là thể hiện thái độ thay biến đổi lạ

65

~といったらNhấn to gan lớn mật mức độ dị kì khi đề cập đến___

Tiếp tục phần 2 thuộc Trung trọng điểm tiếng Nhật hydroxyzinex.com nhé!